Phí thanh toán mậu dịch quốc tế và tài trợ thương mại

A Thư tín dụng
A1.  Thư tín dụng nhập khẩu (Bao gồm L/C trong lãnh thổ Việt Nam)
1 Phát hành Thư tín dụng
1.1 Ký quỹ toàn bộ giá trị LC: 0.1% mỗi 90 ngày trên giá trị L/C bao gồm dung sai (nếu có); thời hạn vượt quá 90 ngày được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000 + điện phí + phí thông báo của ngân hàng đại lý (nếu có)
1.2 Ký quỹ một phần hoặc Hình thức đảm bảo khác:  0.15%mỗi 90 ngày trên giá trị L/C bao gồm dung sai (nếu có); thời hạn vượt quá 90 ngày được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000 + Điện phí + phí thông báo của ngân hàng đại lý (nếu có)
1.3 Phát hành Thư tín dụng sơ bộ: USD50.00 hoặc VND1,150,000/món+ điện phí + phí thông báo của ngân hàng đại lý (nếu có)
2 Tu chỉnh
2.1 Tu chỉnh gia hạn: Như phí phát hành Thư tín dụng, tính trên số dư của Thư tín dụng tại thời điểm tu chỉnh (Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000)  + Điện phí + phí thông báo của ngân hàng đại lý (nếu có)
2.2 Tu chỉnh tăng giá trị Thư tín dụng:  Như phí phát hành Thư tín dụng, tính trên phần giá trị tăng thêm (Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000) + điện phí + phí thông báo của ngân hàng đại lý (nếu có)
2.3 Hủy Thư tín dụng : USD50.00 hoặc VND1,150,000 + Phí ngân hàng đại lý (nếu có)
3 Tu chỉnh khác: USD50.00 hoặc VND1,150,000 + điện phí + phí thông báo của ngân hàng đại lý (nếu có)
4 Chứng từ theo L/C
4.1  Chấp nhận thanh toán:
4.1.1 Ký quỹ toàn bộ giá trị chứng từ: 0.1% mỗi 90 ngày trên giá trị bộ chứng từ; thời hạn vượt quá tháng (nếu có) được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000
4.1.2 Ký quỹ một phần hoặc hình thức đảm bảo  khác:  0.15% mỗi 90 ngày trên giá trị bộ chứng từ; thời hạn vượt quá tháng (nếu có) được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000
4.2 Phí thanh toán:
4.2.1 Ký quỹ toàn bộ giá trị bộ chứng từ: 0.2% giá trị bộ chứng từ, Min: USD20.00 hoặc VND460,000, Tối đa USD1,000.00 hoặc VND23,000,000
4.2.2 Đảm bảo bằng hình thức khác: 0.2% giá trị bộ chứng từ, Min: USD20.00 hoặc VND460,000
4.3 Hoàn trả BCT: USD50.00 hoặc VND1,150,000 + điện phí thông báo + phí chuyển phát nhanh
4.4 Bảo lãnh nhận hàng: 0.15% mỗi 90 ngày trên giá trị bảo lãnh;
thời hạn vượt quá 90 ngày được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000
4.5 Tu chỉnh bảo lãnh nhận hàng: Theo thỏa thuận
4.6 Ký hậu vận đơn:  USD20.00 hoặc VND460,000/món
4.7 Xử lý BCT có bất hợp lệ: USD100.00 hoặc VND2,300,000/món
4.8 Xử lý chứng từ bổ sung: USD15.00 hoặc VND345,000
4.9 Thay đổi tài sản đảm bảo : Thu bổ sung phần phí chênh lệch từ hình thức ký quỹ toàn bộ chuyển sang ký quỹ một phần hoặc đảm bảo bằng hình thức khác
A2. Thư tín dụng xuất khẩu
1 Hủy LC - Khách hàng từ chối nhận LC: Phí thông báo + điện phí (Thu NH phát hành)
2 Phí thông báo: USD30.00 hoặc VND690,000 (Khách hàng BOC CN HCM) USD45.00 hoặc VND1,035,000 (Khách hàng vãng lai) + phí chuyển phát nhanh + điện phí (nếu có)
3 Phí thông báo tu chỉnh: USD20.00 hoặc VND460,000 (Khách hàng BOC CN HCM); USD30.00 hoặc VND690,000 (Khách hàng vãng lai) + phí chuyển phát nhanh + điện phí (nếu có)
4 Xác nhận LC: Theo thỏa thuận
5 Phí chuyển nhượng LC:  0.10% trị giá chuyển nhượng , Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000 + điện phí
6 Phí xử lý chứng từ : 0.20% trị giá bộ chứng từ,Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000
7 Hoàn trả bộ chứng từ sau khi đã kiểm chứng từ theo LC: USD50.00 hoặc VND1,150,000/món
8 Tra soát: USD20.00 hoặc VND460,000/món (theo yêu cầu KH)
B Nhờ thu
B1. Nhờ thu nhập khẩu
1 Phí xử lý bộ chứng từ:  0.25% giá trị bộ chứng từ (tối thiểu USD30.00 hoặc VND690.000; tối đa USD300.00 hoặc VND6,900,000) 
2 Chuyển bộ chứng từ cho Ngân hàng khác: USD50.00 hoặc VND1,150,000/món
3 Xử lý bộ chứng từ miễn thanh toán: USD50.00 hoặc VND1,150,000/món
4 Hoàn trả bộ chứng từ:  USD50.00 hoặc VND1,150,000/món + phí chuyển phát nhanh + điện phí
5 Ký hậu vận đơn:  USD50.00 hoặc VND1,150,000/món
B2. Nhờ thu xuất khẩu
1 跟单托收:  0.25% (tối thiểu USD30 hoặc VND690,000; tối đa USD300 hoặc VND6,900,000) + phí chuyển phát nhanh + điện phí (nếu có)
2 Xử lý bộ chứng từ nhờ thu miễn thanh toán:  USD50.00 hoặc VND1,150,000/món
3 Tu chỉnh chỉ thị nhờ thu:  USD50.00 hoặc VND1,150,000/món
4 Tra soát:  Miễn phí + điện phí
C Bảo lãnh
1 Phát hành bảo lãnh
1.1 Ký quỹ toàn bộ giá trị bảo lãnh:  0.35% giá trị bảo lãnh mỗi 90 ngày, thời hạn vượt quá 90 ngày được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000 + điện phí (nếu có)
1.2 Hình thức đảm bảo khác:  0.45% giá trị bảo lãnh mỗi 90 ngày, thời hạn vượt quá 90 ngày được tính trên ngày thực tế. Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000 + điện phí (nếu có)
2 Tu chỉnh bảo lãnh
2.1 Tu chỉnh tăng tiền:  Như phí phát hành bảo lãnh, tính trên phần giá trị tăng thêm (Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000)  + điện phí (nếu có)
2.2 Tu chỉnh gia hạn:  Như phí phát hành bảo lãnh, tính trên số dư của bảo lãnh tại thời điểm tu chỉnh  (Tối thiểu USD50.00 hoăc VND1,150,000) + điện phí (nếu có)
2.3 Tu chỉnh khác:  USD50.00 hoặc VND1,150,000/món + điện phí (nếu có)
3 Thông báo bảo lãnh,tu chỉnh bảo lãnh: Như phí thông báo L/C xuất khẩu và thông báo tu chỉnh L/C 
4 Truy đòi theo yêu cầu:  0.1% trị giá yêu cầu trả,Tối thiểu USD150.00 hoặc VND3,450,000, Tối đa USD1,000.00 hoặc VND23,000,000 + điện phí (nếu có)
5 Bảo lãnh đối ứng
5.1 Yêu cầu phát hành bảo lãnh trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của BOC Group: 0.30% trị giá L/G mỗi 180 days/ (tối thiểu USD110.00 hoặc VND2,530,000) + phí chuyển phát nhanh/điện phí (nếu có)
5.2 Yêu cầu phát hành bảo lãnh trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của các NH ngoài BOC group:  Theo thỏa thuận
5.3 Phát hành bảo lãnh đối ứng: Bằng phí phát hành bảo lãnh + phí của ngân hàng đại lý + điện phí (nếu có)
5.4 Tu chỉnh tăng tiền:  Như phí phát hành bảo lãnh, tính trên phần giá trị tăng thêm (Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000) 
5.5 Tu chỉnh gia hạn:  Như phí phát hành bảo lãnh, tính trên số dư của bảo lãnh tại thời điểm tu chỉnh (Tối thiểu USD50.00 hoặc VND1,150,000) 
6 NGÔN NGỮ BẢO LÃNH
6.1 Bảo lãnh song ngữ: Theo thỏa thuận (Min USD50.00 hoặc VND1,150,000, Max USD300.00 hoặc VND6,900,000)
D Chuyển khoản nước ngoài
1 Phí xử lý:  0.20% (tối thiểu USD5.00 hoặc VND115.000 – tối đa USD200.00 hoặc VND4,600,000(**)) + điện phí SWIFT USD15.00 hoặc VND345,000
(**) tối đa USD200.00 hoặc VND4,600,000 for 5 tờ khai cho một món thanh toán,
bắt đầu từ tờ khai thứ 6, thu thêm USD2.00 hoặc VND46.000/mỗi tờ, không quá USD300.00 hoặc VND6,900,000 cho một món thanh toán
2 Phí bổ sung chứng từ không đúng hạn:  0.05% trị giá khoản chuyển tiền mỗi 30 ngày, tối thiểu USD5.00 hoặc VND115,000
3 Phí our:  USD20.00 hoặc VND460,000/món
4 Phí Full Pay: USD30.00 hoặc VND690,000/món
5 Phí hủy hoặc hoàn trả chuyển khoản: USD15.00 hoặc VND345,000/món
6 Phí kiểm chứng từ không thanh toán: Bằng phí xử lý chứng từ
E Tài trợ
1 Phí bồi hoàn: USD100.00 hoặc VND2,300,.000
 
GHI CHÚ ➢ CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT
➢ BIỂU PHÍ NÀY CÓ THỂ THAY ĐỔI MÀ KHÔNG CÓ THÔNG BÁO TRƯỚC
➢ PHÍ DO NGÂN HÀNG CHƯA BAO GỒM VÀ SẼ ĐƯỢC THU THEO CHI PHÍ THỰC TẾ.
➢ ĐỐI VỚI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN L / C NHẬP KHẨU, BẢO LÃNH NH: ĐƯỢC TÍNH TRONG TỐI THIỂU 90 NGÀY NẾU KHÔNG CÓ THỎA THUẬN KHÁC.
➢ PHÍ SẼ ĐƯỢC THU NGAY TẠI THỜI ĐIỂM PHÁT SINH GIAO DỊCH. PHÍ ĐÃ THU SẼ KHÔNG ĐƯỢC HOÀN LẠI CHO VIỆC HỦY/SỬA ĐỔI THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG MÀ KHÔNG PHẢI LỖI DO NGÂN HÀNG.