Phí dịch vụ cho vay cá nhân
| STT | Dịch vụ | Mô tả | Mức phí |
| 1. Phí trả cho bên thứ ba | 1.1 Phí thẩm định | Phí thẩm định tài sản thế chấp | Từ VND1,800,000 đến VND6.000.000 /tài sản (tùy theo mức phí quy định của Công ty thẩm định) |
| 1.2 Phí công chứng | Phí công chứng tài sản thế chấp | Từ VND1,000,000 đến VND5,000,000/tài sản (tùy theo mức phí quy định của phòng công chứng) | |
| 1.3 Phí đăng ký giao dịch đảm bảo | Phí đăng ký giao dịch đảm bảo | VND80,000/yêu cầu | |
| 1.4 Phí bảo hiểm thế chấp tài sản | Phí bảo hiểm thế chấp tài sản | 0,08% trên giá trị tài sản đảm bảo (Thấp nhất VND300,000) |
|
| 2.Lãi suất trả vay trễ | 2.1 Phí phạt lãi suất trả vay trễ | Phí phạt lãi suất trả vay trễ | 150% lãi suất thông thường dựa trên dư nợ gốc bị quá hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn |
| 3.Tất toán khoản vay trước hạn | 3.1 Từ năm thứ nhất đến năm thứ ba | Phí phạt trả vay sớm | 2% |
| 3.2 Từ năm thứ tư đến năm thứ năm | 0,5% | ||
| 4. Tài sản đảm bảo | 4.1 Phát hành thư xác nhận tài sản đang được thế chấp | Xác nhận tài sản đang được thế chấp | VND300,000/yêu cầu |
| 4.2 Phát hành thư xác nhận đồng ý cho thuê/ thực hiện hoàn công xây dựng |
Xác nhận đồng ý cho thuê/ thực hiện hoàn công xây dựng |
VND300,000/yêu cầu | |
| 4.3 Phát hành thư xác nhận thông tin khoản vay | Xác nhận thông tin khoản vay (số dự nợ, lịch sử thanh toán) |
300.000 VNĐ/yêu cầu | |
| 4.4 Phát hành thư xác nhận tất toán | Xác nhận hoàn tất nghĩa vụ tất toán khoan vay | VND100,000/yêu cầu | |
| 4.5 Sao y hồ sơ vay | Sao y hồ sơ vay ( đóng dấu BOC) | VND100,000/yêu cầu | |
| Sao y hồ sơ vay ( đóng dấu của Phòng công chứng) | VND200,000/yêu cầu | ||
| 4.6 Cập nhật biến động tài sản đảm bảo | Phí thay đổi tài sản thế chấp | VND2,000,000/tài sản thế chấp + phí bên thứ ba, như Phí định giá tài sản thế chấp | |
| Phí mượn hồ sơ tài sản đảm bảo để cập nhật biến động | VND1,000,000/tài sản thế chấp | ||
| Phí mượn hồ sơ tài sản đảm bảo đến lãnh sự quán | VND1,000,000/yêu cầu |
