Phí dịch vụ chuyển khoản
No. | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Tiền chuyển vào | Miễn phí |
2 | Chuyển khoản trong nước | |
2.1. Trong nội bộ BOCHCMC | + VND: Miễn phí + Ngoại tệ khác: - Chuyển tiền phi mậu dịch: Miễn phí - Chuyển tiền mậu dịch: 0.20% (Min USD5.00 - Max USD200.00) áp dụng tối đa 5 tờ khai cho một món thanh toán, bắt đầu từ tờ khai thứ 6, thu thêm USD2.00/mỗi tờ, không quá USD300.00 cho một món thanh toán |
|
2.2. Chuyển tiền đồng VND đến các Ngân hàng khác trong TP HCM | + Giá trị thấp (dưới VND500,000,000): - Quầy:VND20,000 - Internet banking:Miễn phí + Giá trị cao (bằng và trên VND500,000,000): - Quầy:0.02%(Max VND300,000) - Internet banking:0.02%(Max VND300,000) - Yêu cầu giá trị cao: 0.02% (Min VND30,000 - Max VND300,000) |
|
2.3. Chuyển tiền đồng VND đến các Ngân hàng khác ngoài TP HCM | + Giá trị thấp (dưới VND500,000,000): - Quầy:VND20,000 - Internet banking:Miễn phí + Giá trị cao (bằng và trên VND500,000,000): - Quầy:0.03%(Max VND500,000) - Internet banking:0.02%(Max VND300,000) - Yêu cầu giá trị cao: 0.03% (Min VND50,000 - Max VND500,000) |
|
2.4. Chuyển tiền ngoại tệ đến các Ngân hàng khác | + Chuyển tiền phi mậu dịch: USD10.00 + Chuyển tiền mậu dịch: 0.20% (Min USD5.00 - Max USD200.00) áp dụng tối đa 5 tờ khai cho một món thanh toán, bắt đầu từ tờ khai thứ 6, thu thêm USD2.00/mỗi tờ, không quá USD300.00 cho một món thanh toán |
|
2.5. Chỉnh sửa/Hủy/Tra soát | + VND: VND10,000/món + Ngoại tệ khác: USD5.00/món |
|
3 | Chuyển khoản Quốc tế | |
3.1. Phí chuyển tiền TT | 0.20% (Min USD5.00 – Max USD200.00) + SWIFT FEE USD15.00 áp dụng tối đa 5 tờ khai cho một món thanh toán, bắt đầu từ tờ khai thứ 6, thu thêm USD2.00/mỗi tờ, không quá USD300.00 cho một món thanh toán + Phí OUR: thu thêm USD20.00/món + Phí FULL PAY: thu thêm USD30.00/món |
|
3.2. Kết chuyển nhân dân tệ | 0.20% (Min USD5.00 – Max USD200.00) + SWIFT FEE USD15.00 + Phí OUR: thu thêm USD20.00/món + Thuộc tập đoàn BOC: thu thêm USD2.00/món + Không thuộc tập đoàn BOC: thu thêm USD4.00/món |
|
3.3. Chỉnh sửa/Hủy/Tra soát | USD15.00/món | |
4 | Nộp thuế điện tử | |
4.1. Phí chuyển tiền | + Giá trị thấp (dưới VND500,000,000): - Quầy:VND20,000 + 0.025% (min VND22,000 - max VND120,000) + VND22,000 - Internet banking:0.025% (min VND22,000 - max VND120,000) + VND22,000 + Giá trị cao (bằng và trên VND500,000,000): - Quầy chuyển trong TP HCM:0.02%(Max VND300,000) + 0.025% (min VND22,000 - max VND120,000) + VND22,000 - Quầy chuyển ngoài TP HCM:0.03%(Max VND500,000) + 0.025% (min VND22,000 - max VND120,000) + VND22,000 - Internet banking trong/ ngoài TP HCM:0.02%( Max VND300,000)+ 0.025% (min VND22,000 - max VND120,000) + VND22,000 |
|
4.2. Phí tra soát điều chỉnh | VND25,000 + chi phí thực tế phát sinh (nếu có) | |
4.3. Phí cung cấp Giấy nộp tiền có xác nhận của BIDV | VND20,000/dưới 4 bản | |
5 | Chi hộ tiền mặt tại quầy | + Giá trị thấp (dưới VND500,000,000): - Internet banking: 0.055% (min VND11,000 - max VND5,500,000) + Giá trị cao (bằng và trên VND500,000,000): - Internet banking: 0.02%(Max VND300,000) + 0.055% (min VND11,000 - max VND5,500,000) |
GHI CHÚ
➢ Biểu phí này chưa bao gồm 10% VAT
➢ Biểu phí này có thể thay đổi mà không có thông báo trước
➢ Phí sẽ được thu ngay tại thời điểm phát sinh giao dịch. Phí đã thu sẽ không được hoàn lại cho việc hủy/sửa đổi theo yêu cầu của khách hàng mà không phải lỗi do ngân hàng.
➢ Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do BOC công bố tại thời điểm thu phí
➢ Phí ngân hàng đại lý là khoản phí do ngân hàng đại lý, ngân hàng trung gian, tổ chức thanh toán và/hoặc ngân hàng thụ hưởng có liên quan áp dụng trong việc xử lý chuyển tiền, cũng như phí xử lý bổ sung của ngân hàng. Nếu phí ngân hàng đại lý được yêu cầu do người chuyển tiền chịu, ngân hàng có quyền thu trước các khoản phí. số tiền đã thu sẽ không được hoàn lại. Tuy nhiên, nếu số phí thực tế cao hơn số tiền số tiền đã thu thì ngân hàng có quyền thu thêm số tiền chênh lệch.