Phí dịch vụ chuyển khoản

No. Dịch vụ Mức phí
1 Phí chuyển tiền vào Miễn phí
2 Ngân hàng trong TP HCM 1. USD: USD 10.00
2. VND:
+ Giá trị thấp (dưới VND500,000,000):
- Tại quầy:VND20,000
- Internet banking:Miễn phí
+ Giá trị cao (bằng và trên VND500,000,000):
- Tại quầy:0.02%(Max VND300,000)
- Internet banking:0.02%(Max VND300,000)
3 Ngân hàng ngoài TP HCM 1. USD:USD 10.00
2. VND:
2.1. Giá trị thấp:
- Tại quầy:VND20,000
- Internet banking:Miễn phí
2.2. Giá trị cao:
- Tại quầy:0.03% (Max VND500,000)
- Internet banking:0.02%(Max VND300,000)
- Yêu cầu giá trị cao: 0.03% (Min VND50,000 - Max  VND500,000)
4 Chuyển khoản Quốc tế 1. 0.20% (Min USD5.00 – Max USD200.00) + SWIFT FEE USD15.00
2. Kết chuyển Nhân Dân Tệ:
- BOC: +USD2.00/món
- None BOC: +USD4.00/món
3. Charge type "OUR": thu thêm USD20.00/món
4. Charge type "FULL PAY": thu thêm USD30.00/món
5. Hủy giao dịch hay yêu cầu hoàn trả:USD15.00/món
5 Chuyển khoản USD 0.10% (Min USD3.00 – Max USD100.00)
6 Điều chỉnh giao dịch trong nước 1. VND:VND10,000/món
2. Ngoại tệ khác:USD5.00/món
7 Nộp thuế điện tử

 

- Low value (dưới 500 triệu):

  + Internet banking:
0.025% (min 22,000 max 120,000) + 22,000

  + Quầy:
0.025% (min 22,000 max 120,000) + 22,000 + 20,000 VND


- High value (từ 500 triệu trở lên):

  + Internet banking trong/ngoài TP.HCM:
0.02%( Max VND300,000)+ 0.025% (min 22,000 max 120,000) + 22,000

  + Giao dịch tại quầy chuyển trong TP.HCM:
0.02%(Max VND300,000) + 0.025% (min 22,000 max 120,000)+ 22,000

  + Giao dịch tại quầy chuyển ngoài TP.HCM:
0.03% (Max VND500,000) + 0.025% (min 22,000 max 120,000) + 22,000

- Phí tra soát điều chỉnh: 25,000 VND + chi phí thực tế phát sinh (nếu có)

- Phí cung cấp Giấy nộp tiền có xác nhận của BIDV 20,000đ/dưới 4 bản

8 Chi hộ tiền mặt tại quầy

- Low value (dưới 500 triệu):

  + Internet banking: 0.055% (min 11,000 max 5,500,000)

- High value (từ 500 triệu trở lên):
  +  Internet banking: 0.02%(Max VND300,000) + 0.055% (min 11,000 max 5,500,000)